-
CHIỀU DÀI2.240 mm
-
chiều rộng834 mm
-
chiều cao yên1.115 mm
-
trọng lượng233KG
Tổng quan REBEL 1100
Rebel - CHUẨN ĐỘ NGẦU
Honda Rebel luôn có một chỗ đứng vững chắc trong trái tim và tâm hồn của mọi Bikers. Chất ngầu của Rebel được tô điểm nhờ sự kết hợp giữa dáng cruiser phong trần pha với bobber hoài cổ, kèm theo đường nét thiết kế hòa trộn giữa cổ điển và hiện đại.
Ngoài điểm mạnh khi sở hữu tư thế ngồi thoải mái và cảm giác lái thân thiện, ổn định. Rebel còn là chiếc xe linh hoạt, thuận tiện và dễ dàng di chuyển trên những cung đường đại lộ.
Khoác trên mình với tông màu đen tuyền được phủ trên toàn bộ khung xe, yên xe, động cơ, giảm xóc và vành xe. Khiến Rebel 1100 không những có động cơ cực "bốc" mà còn có thiết kế "knock down" mọi ánh nhìn bởi sự lịch lãm và mạnh mẽ.
Thiết kế xe tạo dáng ngồi mid-control với tay duỗi thẳng, dáng lưng thẳng và chân được để thoải mái, không chỉ giúp bikers trông ‘oai’ hơn, mà còn hỗ trợ anh em trên đường trường, giảm áp lực đối với phần lưng, hạn chế tình trạng mỏi nhức.
Đèn pha tròn LED 4 bóng 175mm, độ sáng tối ưu lại còn bền, tiêu chí số một của anh em khi chọn đèn xe phân khối lớn! Màn hình LCD âm bản 120mm trọn vẹn hiển thị thông tin một cách rõ ràng. Chìa khóa điện nằm ở phía bên trái của khung và cũng có thể mở yên xe mà không cần phải rút ra khỏi ổ điện. Hệ thống kiểm soát hành trình được trang bị tiêu chuẩn giúp các hành trình dài trở nên dễ dàng hơn.
Yên sau tháo lắp dễ dàng và linh hoạt, dưới yên xe có ngăn chứa đồ dung tích tới 3L.
Đây quả là một "chiến ưng" của các anh em đúng không nào?
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tên sản phẩm | REBEL 1100 2022 |
Trọng lượng bản thân | 233kg |
Dài x rộng x cao | 2.240 mm x 834 mm x 1.115 mm |
Khoảng trục bánh xe | 1.520 mm |
Độ cao yên | 700 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120 mm |
Dung tích bình xăng | 13,6 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau |
Lốp trước: 130/70B18 |
Phuộc trước | Ống lồng giảm chấn thủy lực đường kính 43mm |
Phuộc sau | Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực với bình chứa khí nén ngoài |
Loại động cơ | 4 kỳ, 2 xy-lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xy-lanh | 1.084 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 92,0 mm x 81,5 mm |
Tỉ số nén | 10,1:1 |
Công suất tối đa | 64 kW tại 7.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 98 Nm tại 4.750 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | Khi xả nhớt: 4,0 lít Khi xả nhớt và thay lọc nhớt động cơ: 4,2 lít Khi rã máy: 5,2 lít |
Loại truyền động | Hộp số ly hợp kép 6 cấp DCT |
Hệ thống khởi động | Điện |
Giá và Khuyến Mãi
MÀU SẮC | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ SAU KHUYẾN MÃI |
Đen - Nâu ( Côn Tay ) | 479.000.000 VNĐ | Liên lạc |
Đen - Nâu ( Bản DCT ) | 529.000.000 VNĐ | Liên lạc |